76 |
VHCS 46 |
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn hóa cơ sở |
77 |
VHCS 47 |
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn hóa cơ sở |
78 |
MBHHQT 48 |
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
79 |
VHCS 48 |
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ ưu tú
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn hóa |
80 |
MBHHQT 49 |
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
81 |
VHCS49 |
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn hóa |
82 |
VHCS 50 |
|
Thủ tục xét tặng Giải thưởng Nhà nước về văn học, nghệ thuật
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn hóa cơ sở |
83 |
MBHHQT 51 |
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
84 |
MBHHQT 52 |
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
85 |
VHCS 51 |
|
Thủ tục xét tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn học, nghệ thuật
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn hóa cơ sở |
86 |
VHCS 53 |
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Di sản văn hóa |
87 |
55 |
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Di sản văn hóa |
88 |
TDTT 90 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thể dục thể thao |
89 |
TDTT 67 |
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thể dục thể thao |
90 |
TDTT 68 |
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thể dục thể thao |