trang chủ
Menu
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
NỘP HS TRỰC TUYẾN
TRA CỨU HỒ SƠ
Bộ thủ tục
THỐNG KÊ
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
DỊCH VỤ KHÁC
Phản ánh - Kiến nghị
Hỏi đáp
Khảo sát
Đánh giá sự hài lòng
Điều khoản và dịch vụ
Hướng dẫn
Tra cứu hồ sơ doanh nghiệp
Tra cứu Cấp mã số ngân sách
Câu hỏi thường gặp
LIÊN HỆ
ĐĂNG NHẬP
ĐĂNG KÝ
Kiosk
Cơ quan
Tất cả
Ban Dân tộc
Ban Quản lý các Khu Công nghiệp
Sở Công Thương
Sở Giao thông Vận tải
Sở Giáo dục và Đào tạo
Sở Khoa học và Công nghệ
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
Sở Ngoại Vụ
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sở Nội vụ
Sở Thông tin và Truyền thông
Sở Tài chính
Sở Tài nguyên và Môi trường
Sở Tư pháp
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Sở Xây dựng
Sở Y tế
Thanh Tra tỉnh Tuyên Quang
UBND huyện Chiêm Hóa
UBND huyện Hàm Yên
UBND huyện Lâm Bình
UBND huyện Na Hang
UBND huyện Sơn Dương
UBND huyện Yên Sơn
UBND thành phố Tuyên Quang
CƠ QUAN THỰC HIỆN
THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG
Dịch vụ công cung cấp tt trực tuyến:
1712
Dịch vụ công một phần:
1366
Dịch vụ công toàn trình:
1290
Tổng số dịch vụ công:
4368
Tìm kiếm nâng cao
Từ khóa:
Cơ quan:
-Tất cả-
Ban Dân tộc
Ban Quản lý các Khu Công nghiệp
Sở Công Thương
Sở Giao thông Vận tải
Sở Giáo dục và Đào tạo
Sở Khoa học và Công nghệ
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
Sở Ngoại Vụ
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sở Nội vụ
Sở Thông tin và Truyền thông
Sở Tài chính
Sở Tài nguyên và Môi trường
Sở Tư pháp
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Sở Xây dựng
Sở Y tế
Thanh Tra tỉnh Tuyên Quang
UBND huyện Chiêm Hóa
UBND huyện Hàm Yên
UBND huyện Lâm Bình
UBND huyện Na Hang
UBND huyện Sơn Dương
UBND huyện Yên Sơn
UBND thành phố Tuyên Quang
Bộ thủ tục hành chính cấp Huyện
Bộ thủ tục hành chính cấp Xã
Lĩnh vực thực hiện:
-- Tất cả --
Phòng, chống thiên tai
Bảo hiểm nông nghiệp
Bảo vệ Thực vật
Chăn nuôi
Hoạt động xây dựng
Khoa học công nghệ và môi trường
Kinh tế hợp tác và PTNT
Kiểm lâm
Lâm nghiệp
Nông nghiệp
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
Quản lý công sản
Quản lý doanh nghiệp
Thú y
Thủy lợi
Thủy sản
Trồng trọt
Đầu tư vào Nông nghiệp, Nông thôn
Mức độ DVC:
-- Tất cả --
Cung cấp TT trực tuyến
Một phần
Toàn trình
Cấp thủ tục:
-- Tất cả --
Cấp Bộ
Cấp Sở
Cấp Tỉnh/TP
Cấp Quận/Huyện
Cấp Xã/Phường/Thị trấn
Đối tượng nộp:
-- Tất cả --
Cá nhân
Tổ chức
Tổ chức hoặc cá nhân
Doanh nghiệp
Tìm kiếm
Tìm thấy
82
thủ tục
Hiển thị
5
15
25
50
75
100
dòng/trang
STT
Mã TTHC
Mức độ DVC
Tên thủ tục hành chính
Cơ Quan
Lĩnh vực
61
1.003650.000.00.00.H60
Một phần
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thủy sản
62
2.000873.000.00.00.H60
Một phần
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thú y
63
1.005411.000.00.00.H60
Một phần
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Bảo hiểm nông nghiệp
64
2.001426.000.00.00.H60
Một phần
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thủy lợi
65
1.003634.000.00.00.H60
Một phần
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thủy sản
66
1.007917.000.00.00.H60
Một phần
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lâm nghiệp
67
1.003880.000.00.00.H60
Một phần
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thủy lợi
68
1.007916.000.00.00.H60
Một phần
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lâm nghiệp
69
1.004359.000.00.00.H60
Một phần
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thủy sản
70
1.004815.000.00.00.H60
Một phần
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lâm nghiệp
71
1.000045.000.00.00.H60
Một phần
Xác nhận bảng kê lâm sản
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lâm nghiệp
72
1.003870.000.00.00.H60
Một phần
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thủy lợi
73
1.000047.000.00.00.H60
Một phần
Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Lâm nghiệp
74
1.003232.000.00.00.H60
Một phần
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thủy lợi
75
1.002338.000.00.00.H60
Một phần
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thú y
Trang đầu
«
1
2
3
4
5
6
»
Trang cuối