31 |
1.000414.000.00.00.H60 |
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Lao động, Tiền lương |
32 |
1.010816.000.00.06.H60 |
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
33 |
1.010591.000.00.00.H60 |
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
34 |
1.010592.000.00.00.H60 |
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
35 |
1.010817.000.00.06.H60 |
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
36 |
2.000111.000.00.00.H60 |
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
An toàn, vệ sinh lao động |
37 |
1.010594.000.00.00.H60 |
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
38 |
1.010819.000.00.06.H60 |
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
39 |
2.000286.000.00.00.H60 |
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
40 |
1.010820.000.00.06.H60 |
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
41 |
2.001959.000.00.00.H60 |
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
42 |
1.010821.000.00.06.H60 |
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
43 |
1.010927.000.00.00.H60 |
|
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
44 |
1.010928.000.00.00.H60 |
|
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
45 |
2.002341.000.00.00.H60 |
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
An toàn, vệ sinh lao động |