CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 100 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
76 1.009452.000.00.00.H60 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
77 1.002883.000.00.00.H60 Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
78 1.009453.000.00.00.H60 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
79 1.002835.000.00.00.H60 Cấp mới Giấy phép lái xe Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
80 1.009454.000.00.00.H60 Công bố hoạt động bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
81 1.002804.000.00.00.H60 Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
82 1.009455.000.00.00.H60 Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
83 1.002801.000.00.00.H60 Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
84 ĐTNĐ 54 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
85 1.002796.000.00.00.H60 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
86 1.009458.000.00.00.H60 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
87 1.002793.000.00.00.H60 Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
88 1.009459.000.00.00.H60 Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
89 2.001002.000.00.00.H60 Cấp Giấy phép lái xe quốc tế Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
90 1.009460.000.00.00.H60 Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa