CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1767 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1186 1.004528.000.00.00.H60 Thủ tục công nhận điểm du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Du lịch
1187 1.004580.000.00.00.H60 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Du lịch
1188 1.003114.000.00.00.H60 Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Xuất Bản, In và Phát hành
1189 1.012897.000.00.00.H60 Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở Sở Xây dựng Nhà ở và công sở
1190 1.013227.000.00.00.H60 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Sở Xây dựng Hoạt động xây dựng
1191 2.000286.000.00.00.H60 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Y tế Bảo trợ xã hội
1192 2.000913.000.00.00.H60. Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch Cấp Quận/huyện Chứng thực
1193 2.001218.H60 Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Cấp Quận/huyện Đường thủy nội địa
1194 1.000419.000.00.00.H60 Thủ tục đăng ký khai tử lưu động Cấp Quận/huyện Hộ tịch
1195 TNTG21 Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo Sở Dân tộc và Tôn giáo Tín ngưỡng, tôn giáo
1196 1.009772 Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư Ban Quản lý các Khu Công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
1197 2.000322.000.00.00.H36 Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại Sở Công Thương Thương Mại Quốc Tế
1198 1.010596.000.00.00.H60 Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
1199 2.000632.000.00.00.H60 Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
1200 2.001959.000.00.00.H60 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp