CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1767 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
931 2.000662.000.00.00.H60 Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động Sở Công Thương Thương Mại Quốc Tế
932 2.002605.H60 Sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam Sở Công Thương Xúc tiến thương mại
933 1.010587.000.00.00.H60 Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
934 1.000259 Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên Sở Giáo dục và Đào tạo Kiểm định chất lượng giáo dục
935 2.001208.000.00.00.H60 Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
936 2.000278 Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh Sở Nội vụ Người có công
937 TCBC 12 Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (tổ chức hành chính) Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
938 TCPCP 12 Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ Sở Nội vụ Tổ chức phi chính phủ
939 2.000219.000.00.00.H60 Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài Sở Nội vụ Việc Làm
940 2.000839.000.00.00.H60 Giải quyết hỗ trợ học nghề Sở Nội vụ Việc Làm
941 1.007623.000.00.00.H60 Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương Sở Tài chính Tài chính doanh nghiệp
942 1.005411.000.00.00.H60 Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp Sở Nông nghiệp và Môi trường Bảo hiểm nông nghiệp
943 2.001426.000.00.00.H60 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
944 1.004135.000.00.00.H60 Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Địa chất khoáng sản
945 1.004253.000.00.00.H60 Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước