CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1991 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
886 1.002300.000.00.00.H60 Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
887 2.002285.000.00.00.H60 Đăng ký khai thác tuyến Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
888 125 Thủ tục Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
889 23 Thủ tục Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
890 2.001219.H60 Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
891 1.012353.H60 Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
892 2.002667.H60 Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi Sở Kế hoạch và Đầu tư Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp
893 DT11 Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt Nam
894 ODA 09 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
895 2.002008.000.00.00.H60 Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
896 2.000477.000.00.00.H60 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
897 1.010811.000.00.06.H60 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
898 1.001881.000.00.00.H60 Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc Làm
899 2.002169.000.00.00.H60 Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo hiểm nông nghiệp
900 1.003388.000.00.00.H60 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Nông nghiệp