CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1767 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
736 1.009873.000.00.06.H60 Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Sở Nội vụ Việc Làm
737 3.000256.H60 Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật Sở Tài chính Quản lý công sản
738 QLG04 Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh Sở Tài chính Quản lý giá
739 MT001 Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ Sở Nông nghiệp và Môi trường Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học
740 1.012790.H60 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
741 3.000160.000.00.00.H60 Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm
742 1.007918.000.00.00.H60 Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp
743 1.004385.000.00.00.H60 Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
744 1.004122.000.00.00.H60 Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
745 1.012847.H60 Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên Sở Nông nghiệp và Môi trường Trồng trọt
746 1.001877.000.00.00.H60 Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng Sở Tư pháp Công chứng
747 2.000555.000.00.00.H60 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng Sở Tư pháp Giám định tư pháp
748 1.002234.000.00.00.H60 Sáp nhập công ty luật Sở Tư pháp Luật Sư
749 2.000592.000.00.00.H60 Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý Sở Tư pháp Trợ giúp pháp lý
750 1.008934 Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại Sở Tư pháp Thừa phát lại