CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1991 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
496 2.001955.000.00.00.H60 Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động, Tiền lương
497 1.010805.000.00.06.H60 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
498 1.000091.000.00.00.H60 Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Phòng, chống tệ nạn xã hội
499 2.001953.000.00.00.H60 Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc Làm
500 2.002314.000.00.00.H60 Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ Sở Ngoại Vụ Hội nghị, hội thảo quốc tế
501 1.003984.000.00.00.H60 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ Thực vật
502 1.007933.000.00.00.H60 Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ Thực vật
503 1.008129.000.00.00.H60 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi
504 1.012832.H60 Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sáchb hỗ trợ đầu tư Luật Đầu tư công Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi
505 1.012691.H60 Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiểm lâm
506 1.003397.000.00.00.H60 Hỗ trợ dự án liên kết Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kinh tế hợp tác và PTNT
507 1.000065.000.00.00.H60 Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
508 1.004427.000.00.00.H60 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
509 1.004913.000.00.00.H60 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản
510 1.011475.000.00.00.H60 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (Cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y