CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1792 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
391 1.008928 Cấp lại Thẻ Thừa phát lại Sở Tư pháp Thừa phát lại
392 1.008905.000.00.00.H60 Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Tư pháp Trọng tài thương mại
393 1.000426.000.00.00.H60 Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật Sở Tư pháp Tư vấn pháp luật
394 2.001171.000.00.00.H60 Cho phép họp báo (trong nước) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Báo chí
395 1.012080.000.00.00.H60 Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Gia đình
396 1.003275.000.00.00.H60 Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Du lịch
397 1.004614.000.00.00.H60 Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Du lịch
398 2.001622.000.00.00.H60 Thủ tục cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Du lịch
399 1.003793.000.00.00.H60 Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Di sản văn hóa
400 1.000922.000.00.00.H60 Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Văn hóa
401 1.000660.H60 Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Sở Xây dựng Đường bộ
402 1.0112890.000.00.00.H60 Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chưc, cá nhân nước ngoài Sở Xây dựng Nhà ở và công sở
403 1.012993 Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài Sở Y tế Bảo trợ xã hội
404 1.004585.000.00.00.H60 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Sở Y tế Dược phẩm
405 1.002136.000.00.00.H60 Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát Sở Y tế Giám định y khoa