CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1991 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
301 1.001973.000.00.00.H60 Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc Làm
302 1.007932.000.00.00.H60 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ Thực vật
303 1.008126.000.00.00.H60 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi
304 1.008128.000.00.00.H60 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi
305 1.012689.H60 Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiểm lâm
306 1.003486.000.00.00.H60 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kinh tế hợp tác và PTNT
307 1.003712.000.00.00.H60 Công nhận nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kinh tế hợp tác và PTNT
308 1.003867.000.00.00.H60 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
309 1.004918.000.00.00.H60 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản
310 1.001686.000.00.00.H60 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y
311 1.009973.000.00.00.H60 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hoạt động xây dựng
312 CCVC 03 Thủ tục tiếp nhận vào công chức Sở Nội vụ Công chức - Viên chức
313 CTTN 02 Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh Sở Nội vụ Công tác thanh niên
314 TCBC 03 Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
315 TCPCP 03 Thủ tục phê duyệt điều lệ hội Sở Nội vụ Tổ chức phi chính phủ