CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1769 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1711 1.006391.H60 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
1712 2.001659.H60 Xóa đăng ký phương tiện Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
1713 2.001711.H60 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
1714 1.004242.H60 Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
1715 1.009442.H60 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
1716 1.009443.H60 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
1717 1.009444.H60 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
1718 1.009445.H60 Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
1719 1.009446.H60 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
1720 1.009447.H60 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
1721 1.009448.H60 Thiết lập khu neo đậu Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
1722 1.009449.H60 Công bố hoạt động khu neo đậu Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
1723 1.009450.H60 Công bố đóng khu neo đậu Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
1724 1.009451.H60 Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
1725 1.009456.H60 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa