CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1961 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
931 1.010746.000.00.00.H60 Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư Sở Xây dựng Kinh doanh bất động sản
932 1.007764.000.00.00.H60 Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước Sở Xây dựng Nhà ở và công sở
933 1.008891.000.00.00.H60 Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc Sở Xây dựng Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
934 1.003001.000.00.00.H60 Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc Sở Y tế Dược phẩm
935 1.000281.000.00.00.H60 Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật Sở Y tế Giám định y khoa
936 1.003662.000.00.00.H60 Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng Sở Y tế Giám định y khoa
937 1.011.880.000.00.00.H60 Hỗ trợ người mắc bệnh Suy thận mạn tính phải chạy thận nhân tạo chu kỳ, bệnh Tan máu bẩm sinh (Thalassaemia) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
938 1.012256.000.00.00.H60 Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
939 1.000990.000.00.00.H60 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng Sở Y tế Mỹ phẩm
940 1.006425.000.00.00.H60 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Y tế dự phòng
941 2.002400.000.00.00.H60 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập Thanh Tra tỉnh Tuyên Quang Phòng, chống tham nhũng
942 1.001753 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
943 1.011609.000.00.00.H60 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
944 2.000744 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
945 BTXH 06 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội