CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 232 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
46 1.012692 Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm
47 1.003486.000.00.00.H60 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu Sở Nông nghiệp và Môi trường Kinh tế hợp tác và PTNT
48 1.003712.000.00.00.H60 Công nhận nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và Môi trường Kinh tế hợp tác và PTNT
49 QT.KTTV 03 Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn Sở Nông nghiệp và Môi trường Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu
50 3.000324.H60 Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý công sản
51 1.003867.000.00.00.H60 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
52 2.001783.000.00.00.H60 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Địa chất khoáng sản
53 1.004179.000.00.00.H60 Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
54 1.004918.000.00.00.H60 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản
55 1.009973.000.00.00.H60 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Hoạt động xây dựng
56 1.004493.000.00.00.H60 Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Bảo vệ Thực vật
57 1.012768.H60 Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
58 1.012690.H60 Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm
59 1.003727.000.00.00.H60 Công nhận làng nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và Môi trường Kinh tế hợp tác và PTNT
60 1.000045.000.00.00.H60 Xác nhận bảng kê lâm sản Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp