CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 232 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
16 1.004923.000.00.00.H60 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản
17 1.008003.000.00.00.H60 Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Sở Nông nghiệp và Môi trường Trồng trọt
18 1.012001.000.00.00.H60 Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và Môi trường Trồng trọt
19 1.009972.000.00.00.H60 Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Hoạt động xây dựng
20 1.004363.000.00.00.H60 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và Môi trường Bảo vệ Thực vật
21 1.012755.H60 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
22 1.012756.H60 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
23 ĐĐBĐ01 Thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ Sở Nông nghiệp và Môi trường Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
24 1.011647.000.00.00.H60 Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao Sở Nông nghiệp và Môi trường Khoa học công nghệ và môi trường
25 1.012688.H60 Quyết định giao rừng cho tổ chức Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm
26 3.000152 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm
27 1.003524.000.00.00.H60 Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu Sở Nông nghiệp và Môi trường Kinh tế hợp tác và PTNT
28 1.003695.000.00.00.H60 Công nhận làng nghề Sở Nông nghiệp và Môi trường Kinh tế hợp tác và PTNT
29 1.000081.000.00.00.H60 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp
30 1.003618.000.00.00.H60 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Sở Nông nghiệp và Môi trường Nông nghiệp