CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 171 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
76 TNTG12 Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tín ngưỡng, tôn giáo
77 1.009874.000.00.00.H60 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Sở Nội vụ Việc Làm
78 CCVC 09 Thủ tục xét tuyển viên chức Sở Nội vụ Công chức - Viên chức
79 1.004949.000.00.00.H60 Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu Sở Nội vụ Lao động, Tiền lương
80 2.000310 Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh Sở Nội vụ Người có công
81 TCBC 09 Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
82 TCPCP 09 Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ Sở Nội vụ Tổ chức phi chính phủ
83 TNTG13 Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ Tín ngưỡng, tôn giáo
84 CCVC 10 Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý Sở Nội vụ Công chức - Viên chức
85 2.002105.000.00.00.H60 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Sở Nội vụ Quản lý Lao động ngoài nước
86 1.000448.000.00.00.H60 Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Nội vụ Lao động, Tiền lương
87 2.001949.000.00.00.H60 Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III Sở Nội vụ Lao động, Tiền lương
88 1.010828.000.00.06.H60 Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng Sở Nội vụ Người có công
89 1.010809.000.00.06.H60 Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động Sở Nội vụ Người có công
90 1.010810.000.00.06.H60 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Sở Nội vụ Người có công