CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 130 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
76 1.010592.000.00.00.H60 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
77 1.010817.000.00.06.H60 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
78 1.000459.000.00.00.H60 Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc Làm
79 2.000111.000.00.00.H60 Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
80 1.000234.000.00.00.H60 Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
81 1.010593.000.00.00.H60 Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
82 1.010818.000.00.06.H60 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
83 1.000266.000.00.00.H60 Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
84 1.010594.000.00.00.H60 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
85 1.010819.000.00.06.H60 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
86 2.000286.000.00.00.H60 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
87 1.000031.000.00.00.H60 Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
88 1.010595.000.00.00.H60 Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
89 1.010820.000.00.06.H60 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
90 2.000219.000.00.00.H60 Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc Làm