CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 60 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
31 1.001677.000.00.00.H60 Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
32 2.002278.000.00.00.H60 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
33 1.011819.000.00.00.H60 Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
34 2.001525.000.00.00.H60 Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
35 1.011812.000.00.00.H60 Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
36 1.011814.000.00.00.H60 Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
37 1.006427.000.00.00.H60 Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
38 1.011815.000.00.00.H60 Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
39 2.000079.000.00.00.H60 Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
40 2.002144.000.00.00.H60 Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
41 1.006708 Thủ tục hỗ trợ đầu tư nghiên cứu ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật (các đề tài, dự án nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học, công nghệ mới phục vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, doanh nhân) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
42 1.006711 Thủ tục hỗ trợ đổi mới công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
43 1.006707 Thủ tục hỗ trợ xác lập quyền sở hữu công nghiệp Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
44 1.006702 Thủ tục hỗ trợ hoạt động tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
45 1.006715 Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ