CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 122 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
76 1.009443.000.00.00.H60 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
77 2.000881.000.00.00.H60 Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
78 1.009444.000.00.00.H60 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
79 2.000872.000.00.00.H60 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
80 1.009445.000.00.00.H60 Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
81 2.000847.000.00.00.H60 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
82 1.009446.000.00.00.H60 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
83 1.001919.000.00.00.H60 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
84 1.009447.000.00.00.H60 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
85 1.001896.000.00.00.H60 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
86 1.009448.000.00.00.H60 Thiết lập khu neo đậu Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
87 1.001826.000.00.00.H60 Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
88 1.009449.000.00.00.H60 Công bố hoạt động khu neo đậu Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
89 1.009450.000.00.00.H60 Công bố đóng khu neo đậu Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
90 1.000660.000.00.00.H60 Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ