CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 82 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
61 1.004999 Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
62 1.004991 Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
63 1.006446 Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo với nước ngoài
64 1.004988 Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
65 1.005466 Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
66 1.005359 Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
67 1.005195 Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
68 1.004436 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
69 1.004435 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
70 1.003734 Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin Sở Giáo dục và Đào tạo Thi, tuyển sinh
71 1.005144 Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
72 1.005090 Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT) Sở Giáo dục và Đào tạo Thi, tuyển sinh
73 1.005098 Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Thi, tuyển sinh
74 1.005142 Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Thi, tuyển sinh
75 2.001806 Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học Sở Giáo dục và Đào tạo Thi, tuyển sinh