CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 43 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
16 1.013230.H60 Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Ban Quản lý các Khu Công nghiệp Hoạt động xây dựng
17 1.013231.H60 Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Ban Quản lý các Khu Công nghiệp Hoạt động xây dựng
18 1.013233.H60 Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Ban Quản lý các Khu Công nghiệp Hoạt động xây dựng
19 1.009757 Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Ban Quản lý các Khu Công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
20 1.013235.H60 Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Ban Quản lý các Khu Công nghiệp Hoạt động xây dựng
21 1.009794 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương Ban Quản lý các Khu Công nghiệp Quản lý chất lượng công trình xây dựng
22 1.013239.H60 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh Ban Quản lý các Khu Công nghiệp Hoạt động xây dựng
23 1.009765 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý các Khu Công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
24 1.013218.H60 Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh Ban Quản lý các Khu Công nghiệp Hoạt động xây dựng
25 1.009768 Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Ban Quản lý các Khu Công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
26 1.009774 Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Ban Quản lý các Khu Công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
27 1.009771 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý các Khu Công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
28 1.009772 Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư Ban Quản lý các Khu Công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
29 1.009776 Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Ban Quản lý các Khu Công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam
30 2.002725.H60 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt Ban Quản lý các Khu Công nghiệp Đầu tư tại Việt Nam