CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4509 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
4051 1.003930.H60 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
4052 1.004002.H60 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
4053 1.004242.H60 Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
4054 1.006391.H60 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
4055 1.009442.H60 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
4056 1.009443.H60 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
4057 1.009444.H60 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
4058 1.009445.H60 Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
4059 1.009446.H60 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
4060 1.009447.H60 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
4061 1.009448.H60 Thiết lập khu neo đậu Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
4062 1.009449.H60 Công bố hoạt động khu neo đậu Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
4063 1.009450.H60 Công bố đóng khu neo đậu Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
4064 1.009451.H60 Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
4065 1.009456.H60 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa