CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 5706 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1846 2.000340.000.00.00.H60 Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Sở Công Thương Thương Mại Quốc Tế
1847 1.000243.000.00.00.H60 Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
1848 1.008379.000.00.00.H60 Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
1849 2.001955.000.00.00.H60 Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Sở Nội vụ Lao động, Tiền lương
1850 1.009466.000.00.00.H60 Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể Sở Nội vụ Lao động, Tiền lương
1851 1.010807.000.00.06.H60 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an Sở Nội vụ Người có công
1852 TCBC 07 Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
1853 TCPCP 07 Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện Sở Nội vụ Tổ chức phi chính phủ
1854 TD-KT07 Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất Sở Nội vụ Thi đua - Khen thưởng
1855 1.009736.H60 Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Sở Tài chính Đầu tư tại Việt Nam
1856 1.012834.H60 Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và Môi trường Chăn nuôi
1857 1.012784.H60 Tách thửa hoặc hợp thửa đất. Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
1858 1.000055.000.00.00.H60 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp
1859 2.001796.000.00.00.H60 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
1860 1.004367.000.00.00.H60 Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Địa chất khoáng sản