CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 100 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
61 2.000847.000.00.00.H60 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
62 1.009446.000.00.00.H60 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
63 1.001919.000.00.00.H60 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
64 1.009447.000.00.00.H60 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
65 1.001896.000.00.00.H60 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
66 1.009448.000.00.00.H60 Thiết lập khu neo đậu Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
67 1.001826.000.00.00.H60 Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
68 1.009449.000.00.00.H60 Công bố hoạt động khu neo đậu Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
69 1.009450.000.00.00.H60 Công bố đóng khu neo đậu Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
70 1.000660.000.00.00.H60 Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
71 1.003658.000.00.00.H60 Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
72 1.009451.000.00.00.H60 Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
73 1.000672.000.00.00.H60 Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
74 1.004242.000.00.00.H60 Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
75 1.002889.000.00.00.H60 Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ