CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 34 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 1.001001.000.00.00.H60 Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo Đăng Kiểm
2 TDKT 01 Thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án do các cơ quan khác chủ trì thẩm định Thẩm định kỹ thuật
3 1.001261.000.00.00.H60 Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới đường bộ Đăng Kiểm
4 TDKT 02 Thẩm định dự án, thiết kế BVTC và dự toán do Sở GTVT chủ trì thẩm định Thẩm định kỹ thuật
5 1.004325.000.00.00.H60 Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ Đăng Kiểm
6 TDKT 03 Thẩm định đối với các bước lựa chọn nhà thầu Thẩm định kỹ thuật
7 1.005018.000.00.00.H60 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo Đăng Kiểm
8 1.001035.000.00.00.H60 Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý Đường bộ
9 1.005005.000.00.00.H60 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ Đăng Kiểm
10 1.001046.000.00.00.H60 Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ Đường bộ
11 1.001284.000.00.00.H60 Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa Đăng Kiểm
12 1.001061.000.00.00.H60 Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ Đường bộ
13 1.010707.000.00.00.H60 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới Đường bộ
14 1.010711.000.00.00.H60 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Thẩm định kỹ thuật
15 1.002861.000.00.00.H60 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Đường bộ