CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1929 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
856 2.000477.000.00.00.H60 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
857 1.010811.000.00.06.H60 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
858 1.001881.000.00.00.H60 Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc Làm
859 2.002169.000.00.00.H60 Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo hiểm nông nghiệp
860 1.003388.000.00.00.H60 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Nông nghiệp
861 1.000025.000.00.00.H60 Phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý doanh nghiệp
862 2.001791.000.00.00.H60 Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
863 1.003650.000.00.00.H60 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản
864 1.012848.H60 Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
865 2.000873.000.00.00.H60 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y
866 TCBC 11 Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm (tổ chức hành chính) Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
867 TCPCP 11 Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ Sở Nội vụ Tổ chức phi chính phủ
868 TNTG15 Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tín ngưỡng, tôn giáo
869 3.000257.H60 Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước Sở Tài chính Quản lý công sản
870 3.000291.H60 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất Sở Tài chính Quản lý công sản