CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1760 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
796 1.010811.000.00.06.H60 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Sở Nội vụ Người có công
797 TCBC 11 Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm (tổ chức hành chính) Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
798 TCPCP 11 Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ Sở Nội vụ Tổ chức phi chính phủ
799 2.001953.000.00.00.H60 Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp Sở Nội vụ Việc Làm
800 1.001978.000.00.00.H60 Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp Sở Nội vụ Việc Làm
801 3.000257.H60 Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước Sở Tài chính Quản lý công sản
802 3.000291.H60 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất Sở Tài chính Quản lý công sản
803 2.002169.000.00.00.H60 Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và Môi trường Bảo hiểm nông nghiệp
804 1.012791.H60 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
805 1.004815 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm
806 3.000159.000.00.00.H60 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm
807 1.003388.000.00.00.H60 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và Môi trường Nông nghiệp
808 1.000025.000.00.00.H60 Phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý doanh nghiệp
809 2.001791.000.00.00.H60 Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
810 1.005408.000.00.00.H60 Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Địa chất khoáng sản