CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1750 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
571 1.000243.000.00.00.H60 Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
572 1.008379.000.00.00.H60 Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
573 2.001955.000.00.00.H60 Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Sở Nội vụ Lao động, Tiền lương
574 1.009466.000.00.00.H60 Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể Sở Nội vụ Lao động, Tiền lương
575 1.010807.000.00.06.H60 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an Sở Nội vụ Người có công
576 TCBC 07 Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
577 TCPCP 07 Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện Sở Nội vụ Tổ chức phi chính phủ
578 TD-KT07 Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất Sở Nội vụ Thi đua - Khen thưởng
579 1.012834.H60 Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và Môi trường Chăn nuôi
580 1.012784.H60 Tách thửa hoặc hợp thửa đất. Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
581 1.000055.000.00.00.H60 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp
582 2.001796.000.00.00.H60 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
583 1.004367.000.00.00.H60 Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Địa chất khoáng sản
584 1.004167.000.00.00.H60 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
585 1.004656.000.00.00.H60 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản