CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1750 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
511 2.000672.000.00.00.H60 Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu Sở Công Thương Lưu thông hàng hóa trong nước
512 2.000351.000.00.00.H60 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP Sở Công Thương Thương Mại Quốc Tế
513 2.001474 Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại Sở Công Thương Xúc tiến thương mại
514 1.008377.000.00.00.H60 Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
515 2.002384.000.00.00.H60 Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân
516 2.001277.000.00.00.H60 Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
517 1.010827.000.00.06.H60 Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú Sở Nội vụ Người có công
518 1.010806.000.00.06.H60 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Sở Nội vụ Người có công
519 TCBC 06 Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
520 TCPCP 06 Thủ tục hội tự giải thể Sở Nội vụ Tổ chức phi chính phủ
521 TD-KT06 Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề Sở Nội vụ Thi đua - Khen thưởng
522 1.000459.000.00.00.H60 Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động Sở Nội vụ Việc Làm
523 1.012833.H60 Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công Sở Nông nghiệp và Môi trường Chăn nuôi
524 1.012808.H60 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
525 1.000058.000.00.00.H60 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp