CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1750 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
361 TCBC 04 Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính Sở Nội vụ Tổ chức - Biên chế
362 TCPCP 04 Thủ tục thông báo kết quả Đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt Điều lệ hội Sở Nội vụ Tổ chức phi chính phủ
363 TD-KT04 Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc Sở Nội vụ Thi đua - Khen thưởng
364 2.000192.000.00.00.H60 Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Sở Nội vụ Việc Làm
365 1.004493.000.00.00.H60 Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Bảo vệ Thực vật
366 1.012768.H60 Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
367 1.000045.000.00.00.H60 Xác nhận bảng kê lâm sản Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm
368 1.012690.H60 Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm
369 1.003727.000.00.00.H60 Công nhận làng nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và Môi trường Kinh tế hợp tác và PTNT
370 1.000071.000.00.00.H60 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp
371 2.001827.000.00.00.H60 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
372 3.00328.H60 Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý công sản
373 2.001804.000.00.00.H60 Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
374 1.004345.000.00.00.H60 Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Địa chất khoáng sản
375 1.004915.000.00.00.H60 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản