CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1750 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
166 1.012756.H60 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
167 ĐĐBĐ01 Thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ Sở Nông nghiệp và Môi trường Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
168 1.011647.000.00.00.H60 Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao Sở Nông nghiệp và Môi trường Khoa học công nghệ và môi trường
169 1.012688.H60 Quyết định giao rừng cho tổ chức Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm
170 3.000152 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và Môi trường Kiểm lâm
171 1.003524.000.00.00.H60 Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu Sở Nông nghiệp và Môi trường Kinh tế hợp tác và PTNT
172 1.003695.000.00.00.H60 Công nhận làng nghề Sở Nông nghiệp và Môi trường Kinh tế hợp tác và PTNT
173 1.000081.000.00.00.H60 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp
174 1.003618.000.00.00.H60 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Sở Nông nghiệp và Môi trường Nông nghiệp
175 1.008410.000.00.00.H60 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
176 3.00327.H60 Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý công sản
177 1.003893.000.00.00.H60 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
178 1.004481.000.00.00.H60 Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường Địa chất khoáng sản
179 1.004223.000.00.00.H60 Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
180 1.004921.000.00.00.H60 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy sản