CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 100 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 1.001777.000.00.00.H60 Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
32 ĐTNĐ 24 Dự thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
33 1.002869.000.00.00.H60 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
34 2.002289.000.00.00.H60 Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
35 1.003135.000.00.00.H60 Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
36 2.002288.000.00.00.H60 Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
37 1.004088.000.00.00.H60 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
38 1.004047.000.00.00.H60 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
39 1.002856.000.00.00.H60 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
40 1.004036.000.00.00.H60 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
41 2.001711.000.00.00.H60 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
42 1.002046.000.00.00.H60 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
43 1.004002.000.00.00.H60 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
44 1.001023.000.00.00.H60 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
45 1.003970.000.00.00.H60 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa