CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1790 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1441 1.000067.000.00.00.H60 Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử
1442 1.001108.000.00.00.H60 Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) Thi đua - Khen thưởng
1443 1.003784.000.00.00.H60 Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Văn hóa
1444 1.001376.000.00.00.H60 Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) Thi đua - Khen thưởng
1445 1.003743.000.00.00.H60 Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh Văn hóa
1446 1.009766 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Đầu tư tại Việt Nam
1447 3.000319 Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập Giáo dục Thường xuyên
1448 1.000502.000.00.00.H60 Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) Quản lý Lao động ngoài nước
1449 1.008408.000.00.00.H60 Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
1450 1.000564.000.00.00.H60 Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật Thi đua - Khen thưởng
1451 1.001396 Cung cấp thuốc phóng xạ Dược phẩm
1452 1.002235.000.00.00.H60 Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT Dược phẩm
1453 1.002339.000.00.00.H60 Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại Dược phẩm
1454 1.002934.000.00.00.H60 Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT Dược phẩm
1455 1.001496 Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết Giáo dục, đào tạo với nước ngoài