CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1750 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
946 1.004135.000.00.00.H60 Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất khoáng sản
947 1.004253.000.00.00.H60 Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) Tài nguyên nước
948 1.003634.000.00.00.H60 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Thủy sản
949 1.013307 Cấp kinh phí hỗ trợ đối với nội dung hỗ trợ lãi suất vốn vay thực hiện Dự án sản xuất nông nghiệp hữu cơ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Trồng trọt
950 1.004022.000.00.00.H60 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y Thú y
951 2.002139 Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá Đấu giá tài sản
952 1.002398.000.00.00.H60 Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài Luật Sư
953 2.001680.000.00.00.H60 Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý Trợ giúp pháp lý
954 1.008936 Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại Thừa phát lại
955 1.001837.000.00.00.H60 Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Du lịch
956 1.002003.000.00.00.H60 Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích Di sản văn hóa
957 1.001809.000.00.00.H60 Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Mỹ thuật , Nhiếp ảnh và Triển lãm
958 2.001564.000.00.00.H60 Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài Xuất Bản, In và Phát hành
959 1.007765.000.00.00.H60 Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước Nhà ở và công sở
960 1.008989.000.00.00.H60 Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). Quy hoạch xây dựng, kiến trúc