CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1750 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
796 TCBC 11 Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm (tổ chức hành chính) Tổ chức - Biên chế
797 TCPCP 11 Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ Tổ chức phi chính phủ
798 2.001953.000.00.00.H60 Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp Việc Làm
799 1.001978.000.00.00.H60 Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp Việc Làm
800 3.000257.H60 Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước Quản lý công sản
801 3.000291.H60 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất Quản lý công sản
802 2.002169.000.00.00.H60 Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước Bảo hiểm nông nghiệp
803 1.012791.H60 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Đất đai
804 1.004815 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Kiểm lâm
805 3.000159.000.00.00.H60 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Kiểm lâm
806 1.003388.000.00.00.H60 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Nông nghiệp
807 1.000025.000.00.00.H60 Phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp Quản lý doanh nghiệp
808 2.001791.000.00.00.H60 Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thủy lợi
809 1.005408.000.00.00.H60 Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất khoáng sản
810 2.001738.000.00.00.H60 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Tài nguyên nước