CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1790 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
46 2.001241.000.00.00.H60 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
47 1.011769.000.00.00.H60 Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng Quản lý công sản
48 1.003921.000.00.00.H60 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thủy lợi
49 1.000778.000.00.00.H60 Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản Địa chất khoáng sản
50 1.004232.000.00.00.H60 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Tài nguyên nước
51 1.004923.000.00.00.H60 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Thủy sản
52 1.008003.000.00.00.H60 Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Trồng trọt
53 1.012001.000.00.00.H60 Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng Trồng trọt
54 1.009972.000.00.00.H60 Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh Hoạt động xây dựng
55 2.001815 Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên Đấu giá tài sản
56 1.002193.000.00.00.H60 Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường Bồi thường nhà nước
57 1.001071.000.00.00.H60 Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng Công chứng
58 1.010195.000.00.00.H60 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc Chứng thực
59 2.000815.000.00.00.H60 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận Chứng thực
60 2.001116.000.00.00.H60 Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp Giám định tư pháp