CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1790 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
541 1.008930 Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại Thừa phát lại
542 1.001248.000.00.00.H60 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Trọng tài thương mại
543 1.000390.000.00.00.H60 Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật Tư vấn pháp luật
544 2.001589.000.00.00.H60 Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể Du lịch
545 2.001628.000.00.00.H60 Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Du lịch
546 1.003738.000.00.00.H60 Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia Di sản văn hóa
547 1.004650.000.00.00.H60 Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn Quảng cáo
548 2.000769.H60 Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động Đường bộ
549 1.003011.000.00.00.H60 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
550 2.000056.000.00.00.H60 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
551 1.002146.000.00.00.H60 Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động Giám định y khoa
552 1.003064.000.00.00.H60 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm Mỹ phẩm
553 2.000655.000.00.00.H60 Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng Y tế dự phòng
554 GD 06 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) Gia đình
555 GD06 Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký Giao dịch bảo đảm