CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1790 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
451 2.001396.000.00.00.H60 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Người có công
452 TCBC 05 Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính Tổ chức - Biên chế
453 TCPCP 05 Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội Tổ chức phi chính phủ
454 TD-KT05 Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề Thi đua - Khen thưởng
455 TNTG5 Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam Tín ngưỡng, tôn giáo
456 1.009811.000.00.00.H60 Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). Việc Làm
457 1.003984.000.00.00.H60 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật Bảo vệ Thực vật
458 1.007933.000.00.00.H60 Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón Bảo vệ Thực vật
459 1.008129.000.00.00.H60 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Chăn nuôi
460 1.012832.H60 Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sáchb hỗ trợ đầu tư Luật Đầu tư công Chăn nuôi
461 1.012691.H60 Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng Kiểm lâm
462 1.003397.000.00.00.H60 Hỗ trợ dự án liên kết Kinh tế hợp tác và PTNT
463 3.000326.H60 Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại Quản lý công sản
464 1.004427.000.00.00.H60 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thủy lợi
465 2.001787.000.00.00.H60 Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) Địa chất khoáng sản