Thông tin | Nội dung | |
---|---|---|
Cơ quan thực hiện | + Bên mời thầu; + Chủ đầu tư. |
|
Lĩnh vực | Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | |
Cách thức thực hiện | - Thông qua hệ thống bưu chính, viễn thông; - Trực tiếp tại trụ sở của chủ đầu tư, bên mời thầu. |
|
Thời hạn giải quyết | - Đối với sửa đổi hồ sơ mời thầu sau khi phát hành: + Đấu thầu trong nước: tối thiểu là 10 ngày trước thời điểm đóng thầu; + Đấu thầu quốc tế: tối thiểu là 15 ngày trước thời điểm đóng thầu. - Đối với sửa đổi hồ sơ yêu cầu sau khi phát hành: + Tối thiểu là 03 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu. |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân | |
Kết quả thực hiện | Văn bản thông báo sửa đổi hồ sơ mời thầu. | |
Lệ phí |
|
|
Phí | Không | |
Căn cứ pháp lý | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; 43_dauthau.pdf - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; 63-nd.signed.pdf - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 quy định chi tiết lập Hồ sơ mời quan tâm, Hồ sơ mời thầu, Hồ sơ yêu cầu dịch vụ tư vấn; Thongtu01.2015.BKHDT.pdf - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu xây lắp, có hiệu lực từ ngày 01/7/2015; Thongtu03.2015.BKHDT.pdf - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa, có hiệu lực từ ngày 01/8/2015. Thongtu05.2015.BKHDT.pdf |
- Bên mời thầu gửi văn bản sửa đổi kèm theo nội dung sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu cho các nhà thầu đã nhận hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước thời điểm đóng thầu;
- Nhà thầu phải thông báo bằng văn bản cho Bên mời thầu là đã nhận được các tài liệu sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.
File mẫu:
- Đáp ứng yêu cầu về thời hạn giải quyết;
- Thông báo cho tất cả các nhà thầu tham dự thầu.