Thông tin | Nội dung | |
---|---|---|
Cơ quan thực hiện | 1. Đơn vị thẩm định 2. Chủ đầu tư |
|
Lĩnh vực | Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | |
Cách thức thực hiện |
|
|
Thời hạn giải quyết |
|
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân | |
Kết quả thực hiện |
|
|
Lệ phí |
|
|
Phí |
|
|
Căn cứ pháp lý |
|
1. Thẩm định
- Kiểm tra các tài liệu là căn cứ để lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu;
- Kiểm tra sự phù hợp về nội dung của hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu so với quy mô, mục tiêu, phạm vi công việc, thời gian thực hiện của dự án, gói thầu; so với quy định của pháp luật về đấu thầu và pháp luật khác có liên quan;
- Xem xét về những ý kiến khác nhau (nếu có) giữa Tổ chức, cá nhân tham gia lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu;
- Các nội dung liên quan khác.
2. Phê duyệt
- Chủ đầu tư phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn trên cơ sở báo cáo thẩm định.
1. Thẩm định - Tờ trình đề nghị phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu của bên mời thầu; - Dự thảo hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; - Bản chụp các tài liệu: Quyết định phê duyệt dự án, dự toán mua sắm, quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu; - Tài liệu khác có liên quan. 2. Phê duyệt - Các tài liệu nêu tại Mục 1 - Báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm định; - Dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn.
File mẫu:
- Đáp ứng các quy định về bảo đảm cạnh tranh theo Điều 6 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13.