CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 126 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 2.000189.000.00.00.H60 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
2 2.002028.000.00.00.H60 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Quản lý Lao động ngoài nước
3 1.000479.000.00.00.H60 Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động, Tiền lương
4 2.000025.000.00.00.H60 Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Phòng, chống tệ nạn xã hội
5 1.012091.000.00.06.H60 Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Trẻ em
6 1.000389.000.00.00.H60 Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
7 1.005132.000.00.00.H60 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Quản lý Lao động ngoài nước
8 1.010801.000.00.06.H60 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
9 2.000027.000.00.00.H60 Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Phòng, chống tệ nạn xã hội
10 1.004944.000.00.00.H60 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Trẻ em
11 1.001978.000.00.00.H.60 Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc Làm
12 1.001806.000.00.00.H60 Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
13 1.010803.000.00.06.H60 Giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
14 1.010802.000.00.06.H60 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
15 2.000032.000.00.00.H60 Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Phòng, chống tệ nạn xã hội