61 |
MTNATL 24 |
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Mỹ thuật , Nhiếp ảnh và Triển lãm |
62 |
DL 121 |
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Du lịch |
63 |
MTNATL 25 |
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Mỹ thuật , Nhiếp ảnh và Triển lãm |
64 |
MTNATL 26 |
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Mỹ thuật , Nhiếp ảnh và Triển lãm |
65 |
TDTT 101 |
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thể dục thể thao |
66 |
MTNATL 27 |
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Mỹ thuật , Nhiếp ảnh và Triển lãm |
67 |
MTNATL 28 |
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Mỹ thuật , Nhiếp ảnh và Triển lãm |
68 |
TDTT 98 |
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thể dục thể thao |
69 |
NTBD 36 |
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Nghệ thuật biểu diễn |
70 |
NTBD 37 |
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Nghệ thuật biểu diễn |
71 |
NTBD 38 |
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Nghệ thuật biểu diễn |
72 |
VHCS 42 |
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn hóa cơ sở |
73 |
VHCS 47 |
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Văn hóa cơ sở |
74 |
MBHHQT 48 |
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
75 |
MBHHQT 49 |
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |