CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 52 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
16 BVTV 05 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ Thực vật
17 KTHT-06 Hỗ trợ dự án liên kết Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kinh tế hợp tác và PTNT
18 LN-05 Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
19 TL 05 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
20 QT TY.06 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y
21 LN-06 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
22 LN-07 Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
23 TL 07 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
24 TL 08 Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
25 TL 09 Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
26 LN-10 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
27 LN-14 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
28 LN-15 Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
29 TL 10 Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
30 TL 11 Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi