CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 87 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
46 1.011475.000.00.00.H60 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (Cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y
47 1.012692.H60 Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiểm lâm
48 1.000058.000.00.00.H60 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
49 1.004680.000.00.00.H60 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản
50 2.002132.000.00.00.H60 Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y
51 1.000055.000.00.00.H60 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
52 2.001823.000.00.00.H60 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
53 2.001796.000.00.00.H60 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
54 1.004656.000.00.00.H60 Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản
55 3.000198.000.00.00.H60 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
56 1.004697.000.00.00.H60 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản
57 1.011478.000.00.00.H60 Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (Cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y
58 1.011470.000.00.00.H60 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
59 1.007918.000.00.00.H60 Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
60 3.000159.000.00.00.H60 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp