CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 110 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
91 1.003880.000.00.00.H60 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
92 1.007916.000.00.00.H60 Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
93 1.004359.000.00.00.H60 Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản
94 1.004815.000.00.00.H60 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
95 2.001401.000.00.00.H60 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
96 1.003586.000.00.00.H60 Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản
97 1.000045.000.00.00.H60 Xác nhận bảng kê lâm sản Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
98 1.003870.000.00.00.H60 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
99 1.000047.000.00.00.H60 Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
100 1.003232.000.00.00.H60 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
101 1.002338.000.00.00.H60 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y
102 1.012413.H60 Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiểm lâm
103 1.003221.000.00.00.H60 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
104 1.003211.000.00.00.H60 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
105 1.003203.000.00.00.H60 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi