CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 100 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 QT TY.12 Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y
47 LN-07 Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
48 QLCL 04 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
49 TL 07 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
50 LN-08 Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
51 QLCL 02 Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
52 TL 08 Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
53 QT TY.08 Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y
54 LN-09 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
55 TL 09 Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
56 QT TY.07 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y
57 QT TY.09 Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y
58 LN-10 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
59 LN-14 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
60 LN-15 Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp