46 |
1.000031.000.00.00.H60 |
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
47 |
1.010595.000.00.06-H60 |
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
48 |
2.000219.000.00.00.H60 |
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc Làm |
49 |
1.010596.000.00.06-H60 |
|
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
50 |
2.000632.000.00.00.H60 |
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
51 |
1.005387.000.00.00.H60 |
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
52 |
1.010935.000.00.06.H60 |
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
53 |
1.009811.000.00.00.H60 |
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc Làm |
54 |
1.010822.000.00.06.H60 |
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
55 |
1.010823.000.00.06.H60 |
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
56 |
1.010824.000.00.06.H60 |
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
57 |
1.010825.000.00.06.H60 |
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
58 |
1.000553.000.00.06.H60 |
|
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
59 |
1.010826.000.00.06.H60 |
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
60 |
2.001157.000.00.00.H60 |
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |