16 |
1.001973.000.00.00.H60 |
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc Làm |
|
17 |
1.004964.000.00.00.H60 |
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
18 |
1.010804.000.00.06.H60 |
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
19 |
2.000036.000.00.00.H60 |
|
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
20 |
1.001966.000.00.00.H60 |
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc Làm |
|
21 |
2.000062.000.00.00.H60 |
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
|
22 |
2.001955.000.00.00.H60 |
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Lao động, Tiền lương |
|
23 |
1.010805.000.00.06.H60 |
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
24 |
1.000091.000.00.00.H60 |
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
25 |
2.001953.000.00.00.H60 |
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc Làm |
|
26 |
1.005449.000.00.00.H60 |
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
An toàn, vệ sinh lao động |
|
27 |
2.000056.000.00.00.H60 |
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
|
28 |
1.010806.000.00.06.H60 |
|
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
|
29 |
2.000178.000.00.00.H60 |
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc Làm |
|
30 |
1.005450.000.00.00.H60 |
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
An toàn, vệ sinh lao động |
|