CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 126 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
61 1.010589.000.00.00.H60 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
62 1.000436.000.00.00.H60 Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động, Tiền lương
63 1.010815.000.00.06.H60 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
64 2.000205.000.00.00.H60 Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc Làm
65 2.000134.000.00.00.H60 Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
66 1.000138.000.00.00.H60 Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
67 1.010590.000.00.00.H60 Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
68 1.000414.000.00.00.H60 Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động, Tiền lương
69 1.010816.000.00.06.H60 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
70 2.000192.000.00.00.H60 Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc Làm
71 1.010591.000.00.00.H60 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
72 1.010592.000.00.00.H60 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
73 1.010817.000.00.06.H60 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
74 1.000459.000.00.00.H60 Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc Làm
75 2.000111.000.00.00.H60 Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động