76 |
1.010593.000.00.00.H60 |
|
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
77 |
1.010818.000.00.06.H60 |
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
78 |
1.000266.000.00.00.H60 |
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
79 |
1.010594.000.00.00.H60 |
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
80 |
1.010819.000.00.06.H60 |
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
81 |
2.000286.000.00.00.H60 |
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
82 |
1.000031.000.00.00.H60 |
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
83 |
1.010595.000.00.00.H60 |
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
84 |
1.010820.000.00.06.H60 |
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
85 |
2.000219.000.00.00.H60 |
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc Làm |
86 |
1.010596.000.00.00.H60 |
|
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
87 |
2.000632.000.00.00.H60 |
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
88 |
2.001959.000.00.00.H60 |
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
89 |
1.005387.000.00.00.H60 |
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |
90 |
1.010821.000.00.06.H60 |
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Người có công |